Hệ thống đo lường Trung Hoa cổ

  1. Sai211dn

    Sai211dn Thành viên kích hoạt

    Tham gia ngày:
    12/2/11
    Bài viết:
    110
    Được thích:
    0
    Chiều dài

    * 1 lí, 1 dặm (市里, li) = 15 dẫn = 500 m
    * 1 dẫn (引, yin) = 10 trượng = 33,33 m
    * 1 trượng (市丈, zhang) = 2 bộ = 3,33 m
    * 1 bộ (步, bu) = 5 xích = 1,66 m
    * 1 xích, 1 thước (市尺, chi) = 10 thốn = 1/3 m = 33,33 cm
    * 1 thốn (1 tấc) (市寸, cun) = 10 phân = 3,33 cm
    * 1 phân (市分, fen) = 10 li = 3,33 mm
    * 1 li (市厘, li) = 10 hào = 1/3 mm = 333,3 µm
    * 1 hào (毫, hao) = 10 si = 33,3 µm
    * 1 ti (丝, si) = 10 hu = 3,3 µm
    * 1 hốt (忽, hu) = 1/3 àm = 333,3 nm

    Hồng Kông

    * 1 xích (1 thước) (尺, chek) = 37,147 5 cm, chính xác
    * 1 thốn (寸, tsun) = 1/10 thước = ~3,715 cm
    * 1 phân (分, fan) = 1/10 thốn = ~3,715 mm

    Diện tích:

    * 1 khoảnh (市顷, qing) = 100 mẫu = 66 666, 6 m²
    * 1 mẫu (市亩 / 畝, mu) = 10 phân = 60 phương trượng = 666,6 m²
    * 1 phân (市分, fen) = 10 lí = 66,6 m²
    * 1 li(市里, li) = 6,6 m²
    * 1 phương trượng (方丈, zhang²) = 100 phương xích = 11,11 m²
    * 1 phương xích (方尺, chi²) = 100 phương thốn = 1/9 m²= 0,11 m²
    * 1 phương thốn (方..., cun) = 1 111,1 mm²

    Thể tích (của các hạt rời như ngũ cốc):

    * 1 thạch (市石, dan) = 10 đẩu = 100 lít
    * 1 đẩu (市斗, dou) = 10 thăng = 10 lít
    * 1 thăng (市升, sheng) = 10 hộc = 1 lít
    * 1 hộc (合, ge) = 10 chước = 0,1 lít
    * 1 chước (勺, shao) = 10 cuo = 0,01 lít
    * 1 toát (撮, cuo) = 1 ml = 1 cm³

    1 toát bằng 256 hạt thóc
     
    Chỉnh sửa cuối: 23/3/11
  2. Sai211dn

    Sai211dn Thành viên kích hoạt

    Tham gia ngày:
    12/2/11
    Bài viết:
    110
    Được thích:
    0
    Khối lượng:
    * 1 đảm (市担 / 擔, dan) = 100 cân = 50 kg
    * 1 cân (市斤, jin) = 10 lượng = 500 g (cổ: 1 cân = 16 lượng)
    * 1 lượng, lạng (市两, liang) = 10 tiền = 50 g
    * 1 tiền (市钱, qian) = 10 phân = 5 g
    * 1 phân (市分, fen) = 10 li = 500 mg
    * 1 li (市厘, li) = 10 hào = 50 mg
    * 1 hào (毫, hao) = 10 si = 5 mg
    * 1 ti (絲, si) = 10 hu = 500 µg
    * 1 hốt (忽, hu) = 50 µg

    Hồng Kông:

    * 1 đảm, 1 picul (担, tam) = 100 cân = 60,48 kg
    * 1 cân, 1 catty (斤, kan) = 604,789 82 g chính xác
    * 1 lượng, 1 tael (兩, leung) = 1/16 cân = 37,8 g
    * 1 tiền, 1 mace (錢, tsin) = 1/10 lượng = 3,78 g
    * 1 phân, 1 candareen (分, fan) = 1/10 tiền = 0,378 g

    Theo [1], catty xuất xứ từ kati ở Malaysia được định nghĩa là "một đơn vị đo khối lượng ở Trung Hoa và một số nước thuộc địa ở Đông Nam Á". Nó xấp xỉ 1 lb (pound) phụ thuộc vào quốc gia:

    * Malaysia, 1 catty = 604,79 g;
    * Thái Lan, 1 catty = 600 g;
    * Trung Hoa, theo [2] 1 catty (觢,斤) = 500 g.

    Cân, 斤 hay jin và kan, có thể có chuyển đổi tùy theo các thời kì lịch sử khác nhau: 500 g (10 lượng), 250 g, 604,79 g và 600 g (16 lượng).


    Thời gian:

    * 1 nhật (日, ri) = 12 thời canh = 96 khắc = 1 ngày (24 h)
    * 1 thời canh (时辰, shi chen) = 8 khắc = 2 giờ = 2 h
    * 1 khắc (刻, ke) = 60 phân = 15 phút = 15 min
    * 1 phân (分, fen) = 15 giây = 15 s

    Từ sau năm 1645 (trừ các năm từ 1665 đến 1669), các chuyển đổi tương đương về thời gian trên đây là đúng. Nhưng trước năm 1645 (bắt đầu triều đại Thanh), ngoại trừ một số giai đoạn ngắn, chuyển đổi là như sau:

    * 1 nhật (日, ri) = 12 thời canh = 100 khắc
    * 1 thời canh (时辰, shi chen) = khắc = 8 khắc 20 phân
     
  3. Sai211dn

    Sai211dn Thành viên kích hoạt

    Tham gia ngày:
    12/2/11
    Bài viết:
    110
    Được thích:
    0
    Khảo dị: Theo 1 bản khác thì:

    Chiều dài

    * 1 lí, 1 dặm (li) = 18 dẫn = 414 m
    * 1 dẫn (yin) = 10 trượng = 23 m
    * 1 trượng (zhang) = 2 bộ = 10 thước = 2,3 m
    * 1 bộ (pou) = 5 thước = 1,15 m
    * 1 thước (1 xích, tchi) = 10 tấc = 0,23 m
    * 1 tấc, thốn (cun) = 10 phân = 2,3 cm
    * 1 phân (fen) = 10 li = 2,3 mm
    * 1 li (li) = 10 hào (hao) = 0,23 mm

    Diện tích

    * 1 mẫu (meou) = 10 phân = 614,4 m²
    * 1 phân (fen) = 10 li = 24 bộ vuông (kung, pou²) = 61,44 m²
    * 1 li (lyi) = 10 hào

    Khối lượng

    * 1 đảm (dan) = 120 cân = 30 kg
    * 1 cân (jin) = 16 lượng = 0,250 kg
    * 1 lượng (liang) = 24 ... zhu
    * 1... (zhu) = 100 ... shu

    Thể tích


    * 1 thạch (chei) = 10 đẩu = 103,544 lít
    * 1 đẩu (to) = 10 thăng = 10,354 4 lít
    * 1 thăng (cheng) = 10 hộc = 1,035 44 lít
    * 1 hộc (kho) = 10 chước (chao)
     

Thành viên đang xem bài viết (Users: 0, Guests: 0)